TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019-2020

Thứ hai - 24/02/2020 03:26
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG  
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 50/52 cháu = 96 %.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 51/52 cháu = 96 %.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 208/213cháu = 97 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 7/213 =  3,3%; - Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     7/223=3,3 %  nữ :5/7 = 71,4%
- Trẻ phát triển Cao BT: 208/213cháu = 97 %.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 11/213 =  5,16%; Nữ 0. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 8/8lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  10/10 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
  Mường Thanh, ngày 14 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
Nguyễn Thị Nhàn
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2017 – 2018
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 265     52 77 70 66
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 265     52 77 70 66
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 265     52 77 70 66
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 265     52 77 70 66
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 265     52 77 70 66
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 256     50/52
= 96%
74/77
=96,1%
69/70
= 98.5%
63/66
=95,4%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 9     2/52 = 3,84% 2/77
= 2,6%
3/70
=4,28%
2/66
=3 %
3 Strẻ có chiều cao bình thường 256     50/52
= 96%
74/77
=96,1%
69/70
= 98.5%
63/66
=95,4%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 9     2/52 = 3,84% 2/77
= 2,6%
3/70
=4,28%
2/66
=3 %
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 265     52 77 70 66
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 3     52      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 213       77 70 66
 
  Mường Thanh, ngày 14 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 265     52 77 70 66
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 265     52 77 70 66
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 265     52 77 70 66
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 265     52 77 70 66
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 265     52 77 70 66
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 256     50/52
= 96%
74/77
=96,1%
69/70
= 98.5%
63/66
=95,4%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 9     2/52 = 3,84% 2/77
= 2,6%
3/70
=4,28%
2/66
=3 %
3 Strẻ có chiều cao bình thường 256     50/52
= 96%
74/77
=96,1%
69/70
= 98.5%
63/66
=95,4%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 9     2/52 = 3,84% 2/77
= 2,6%
3/70
=4,28%
2/66
=3 %
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 265     52 77 70 66
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 3     52      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 213       77 70 66
 
  Mường Thanh, ngày 14 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 10 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 3  
2 Phòng học bán kiên cố 7  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2081m2 13,2 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1105m2 9,8 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 230m2 0,86 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 m2 0m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 30 m2 0,11m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)    
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 53 m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 10  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 10  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 20  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
150 11/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*    x     x  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Mường Thanh, ngày 14 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 – 2018
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 28                          
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 5   2 1 2     2 1 2 3 2    
2 Mẫu giáo 17   8 6 3     3 6 8 11 6    
II Cán bquản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 1 1 1    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên nuôi dưỡng 3                          
6 Bảo vệ, lao công 1                          
 
  Mường Thanh, ngày 14 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
                      
                             Nguyễn Thị Nhàn
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 56/59 cháu = 95%.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 56/59 cháu = 95%.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 192/203cháu = 94.5 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 7/203 =  3,4%;
- Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     4/203=1.5 % 
- Trẻ phát triển Cao BT: 194/203cháu = 95.5 %.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 9/203 =  4.4%;
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -3/3 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 8/8lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  11/11lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Mường Thanh, ngày 15 tháng 1 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 262     59 63 73 67
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 262     59 63 73 67
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 262     59 63 73 67
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 262     59 63 73 67
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 262     59 63 73 67
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 248     56/59
= 95%
59/63
=94%
70/73
= 98%
63/67
=95,4%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 10     3/59 = 5% 4/63
= 6%
3/73
=2%
4/67
=4.6 %
3 Strẻ có chiều cao bình thường 248     56/59
= 95%
59/63
=94%
70/73
= 98%
63/67
=95,4%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 10     3/59 = 5% 4/63
= 6%
3/73
=2%
4/67
=4.6 %
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 262     59 63 73 67
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 59     59      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 203       63 73 67
 
  Mường Thanh, ngày 15 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2018– 2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 11 1.61
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2081m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 354.7m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 476.36m2 1.61m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 m2 0m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 118.8m2 0,4m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 55.3 0.18
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 58.8m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11 11/11
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 31  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
150 11/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   4 11   0.37
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Mường Thanh, ngày 15 tháng 9  năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 29                          
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 6     4 1 1   2 2 2 2 3 1  
2 Mẫu giáo 17     10 5 2   4 8 5 6 11    
II Cán bquản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 1   2    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên nuôi dưỡng                            
6 Bảo vệ, lao công 1           1              
 
  Mường Thanh, ngày 15 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
                      
                             Nguyễn Thị Nhàn
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 62/63 cháu = 98.4 %.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 62/63 cháu = 98.4%.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 255/264 cháu = 96.6 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 6/264=  2.3%; - Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     3/264=1,1 % 
- Trẻ phát triển Cao BT: 258/264cháu = 97.7%.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 6/264 =  2.3%; Nữ 0. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -3/3 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 8/8lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  11/11 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Mường Thanh, ngày 22 tháng 1 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
Nguyễn Thị Nhàn

  
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Cuối năm học 2017 – 2018
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 264     63 63 72 66
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 264     63 63 72 66
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 264     63 63 72 66
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 264     63 63 72 66
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 264     63 63 72 66
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 255     62/63
= 98.4%
60/63
= 95.5%
70/72
=97%
63/66
=95%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 4       2/63= 3% 2/72=3% 2/66=3%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 258     62/63
= 98.4%
61/63=97% 2/72=3% 65/66=98%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 4     1/52= 1.9% 2/63=3% 2/77
= 2.6%
1/66=2%
5 Số trẻ thừa cân béo phì         1/63=1.5%   1/66=2%
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 264     63 63 72 66
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 63     63      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 201       63 72 66
 
  Mường Thanh, ngày 22 tháng 1 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
  
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2018– 2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 11 1.61
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2081m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 354.7m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 476.36m2 1.61m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 m2 0m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 118.8m2 0,4m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 55.3 0.18
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 58.8m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11 11/11
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 31  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
150 11/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   4 11   0.37
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Mường Thanh, ngày 22 tháng 1  năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 

 

  
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 29                          
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 6     4 1 1   2 2 2 2 3 1  
2 Mẫu giáo 17     10 5 2   4 8 5 6 11    
II Cán bquản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 1   2    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên nuôi dưỡng                            
6 Bảo vệ, lao công 1           1              
 
  Mường Thanh, ngày 22 tháng 1 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
                      
                             Nguyễn Thị Nhàn
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 73/73 cháu = 100%.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 216/222 cháu = 97 %.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 289/295cháu = 98 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 3/295 =  1%; - Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     3/295=1 % 
- Trẻ phát triển Cao BT: 292/295cháu = 99 %.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 3/295 =  1%; Nữ 0. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -3/3 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 8/8 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Mường Thanh, ngày 20 tháng 5 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
Nguyễn Thị Nhàn

Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 295     73 82 74 66
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 295     73 82 74 66
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 295     73 82 74 66
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 295     73 82 74 66
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 295     73 82 74 66
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 289     73/73
= 100%
80/82
=97,6%
73/74
= 98.6%
63/66
=95%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 11     0 1/82
= 1,2%
1/74
=1.4%
1/66
=1.5%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 294     73/73
= 100%
81/82
=98.8%
73/74
= 98.6%
65/66=98.4
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 13     1/63 = 1.6% 1/82
= 1,2%
1/74
=1.4%
1/66
=1.5%
5 Số trẻ thừa cân béo phì 1       1/82
= 1,2%
  2/66
=3%
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 295     73 82 74 66
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 73     73      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 222       82 74 66
 
  Mường Thanh, ngày 20 tháng 5 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2018– 2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 11 1.61
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2081m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 354.7m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 476.36m2 1.61m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 m2 0m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 118.8m2 0,4m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 55.3 0.18
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 58.8m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11 11/11
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 31  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
150 11/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   4 11   0.37
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Mường Thanh, ngày 20 tháng 5  năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 29                          
I Giáo viên                            
1 Nhà trẻ 6     4 1 1   2 2 2 2 3 1  
2 Mẫu giáo 17     10 5 2   4 8 5 6 11    
II Cán bquản lý                            
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 1   2    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên nuôi dưỡng                            
6 Bảo vệ, lao công 1           1              
 
  Mường Thanh, ngày 20 tháng 5 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
                      
                             Nguyễn Thị Nhàn
 
Trần Thị Liên
 
 Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 53/60 cháu = 88%.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 55/60 cháu = 92%.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 216/230cháu = 94 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 6/230=  2.6%;
- Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     8/230=3.5% 
- Trẻ phát triển Cao BT: 224/230cháu = 97 %.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 6/230 =  3%; Nữ 0. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -3/3 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 8/8 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Mường Thanh, ngày 15 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
học kỳ I năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 290     60 74 80 76
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 290     60 74 80 76
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 290     60 74 80 76
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 290     60 74 80 76
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 290     60 74 80 76
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 268     53/60
= 88%
70/74
=94.5%
75/80
= 94%
70//76
=92%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 13     6/60=10% 2/70
= 2,8%
3/80
=3.7%
2/76
=2.6%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 294     55/60
= 92%
71/74
=96%
79/80
= 99%
74/76
=97%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 13       6/79
= 7,6%
4/84
=4,8%
3/83
=3,6%
5 Số trẻ thừa cân béo phì 1     1/60=2 1/74=1.3% 3/80
=4%
4/76=5%
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 290     60 74 80 76
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ       60      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 230       74 80 76
 
  Mường Thanh, ngày 15 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2019– 2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 11 1.61
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2081m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 354.7m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 476.36m2 1.61m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 m2 0m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 118.8m2 0,4m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 55.3 0.18
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 58.8m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11 11/11
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 31  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
150 11/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   4 11   0.37
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Mường Thanh, ngày 15 tháng 9  năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Nguyễn Thị Nhàn
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 53/60 cháu = 88%.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 55/60 cháu = 92%.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 216/230cháu = 94 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 6/230=  2.6%;
- Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     8/230=3.5% 
- Trẻ phát triển Cao BT: 224/230cháu = 97 %.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 6/230 =  3%; Nữ 0. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -3/3 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 8/8 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Mường Thanh, ngày 22 tháng 1 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
Nguyễn Thị Vinh
 
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
học kỳ I năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 290     60 74 80 76
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 290     60 74 80 76
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 290     60 74 80 76
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 290     60 74 80 76
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 290     60 74 80 76
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 268     53/60
= 88%
70/74
=94.5%
75/80
= 94%
70//76
=92%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 13     6/60=10% 2/70
= 2,8%
3/80
=3.7%
2/76
=2.6%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 294     55/60
= 92%
71/74
=96%
79/80
= 99%
74/76
=97%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 13       6/79
= 7,6%
4/84
=4,8%
3/83
=3,6%
5 Số trẻ thừa cân béo phì 1     1/60=2 1/74=1.3% 3/80
=4%
4/76=5%
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 290     60 74 80 76
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ       60      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 230       74 80 76
 
  Mường Thanh, ngày 22 tháng 1 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Vinh
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2019– 2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 11 1.61
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2081m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 354.7m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 476.36m2 1.61m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 m2 0m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 118.8m2 0,4m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2)    
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 55.3 0.18
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 58.8m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)    
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11 11/11
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 31  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
150 11/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   4 11   0.37
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Mường Thanh, ngày 22 tháng 1  năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Nguyễn Thị Vinh
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 

 
 
 
 
 
 
 

 
 
 


 
 
 

 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

TRƯỜNG MẦM NON HOA HỒNG
Địa chỉ: Tổ 9, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ
Điện thoại: 0915 500 898 - Email: mnhoahong2020@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây